Đơn Giá thi công nhà tiền chế là vấn đề được các chủ đầu tư công trình quan tầm hàng đâu khi quyết định thi công nhà tiền chế thay cho nhà bê tông cốt thép truyền thống. Vậy giá thi công nhà khung thép tiền chế bao nhiêu 1m2. Giá nhà khung thép tiết kiệm hơn nhà truyền thống như thế nào… Hãy cùng đội ngũ kỹ sư của VMSTEEL tìm hiểu chi tiết về giá nhà thi công nhà tiền chế qua bài viết sau đây nhé.
Bảng đơn giá thi công nhà khung thép tiền chế trọn gói 2023
HẠNG MỤC THI CÔNG NHÀ TIỀN CHẾ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|
Thi công nhà tiền chế cấp 4 | 1.200.000 – 1.500.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công chi tiết |
Thi công nhà tiền chế 2-3 lầu (nhà phố) | 1.400.000 – 2.500.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công chi tiết |
Thi công nhà tiền chế homestay | 2.500.000 – 2.700.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công chi tiết |
Thi công nhà tiền chế container | 1.600.000 – 1.900.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công chi tiết |
Thi công showroom, quán cafe, nhà hàng tiền chế | 2.500.000 – 3.500.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công chi tiết |
Nhà lắp ghép khung thép tiền chế | 2.500.000 – 3.100.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công chi tiết |
Nhà tiền chế công nghiệp | 1.500.000 – 3.000.000 | Tùy theo quy mô và các yêu cầu khác |
Lưu ý: Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá thi công nhà lắp ghép phụ thuộc và nhiều yếu tố khác nhau và có thể thay đổi tùy vào giá cả thị trường. Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ ngay cho đội ngũ kỹ sư của VMSTEEL để được tư vấn, khảo sát và báo giá chi tiết cho dự án của bạn.
Bảng giá xây dựng nhà tiền chế theo từng hạng mục xây dựng
HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ KHUNG THÉP | ĐƠN GIÁ VNĐ | GHI CHÚ XUẤT XỨ VẬT TƯ |
---|---|---|
Móng cọc D250 – bê tông cốt thép | 260.000/m | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10 | 30,000/cây | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
Phá dỡ bê tông đầu cọc | 50,000/cái | |
Đào đất nền thủ công | 55,000/m3 | |
Đào đất bằng cơ giới | 19,000/m3 | |
Đắp đất nền thủ công | 38,500/m3 | |
Đắp đất bằng cơ giới | 13,000/m3 | |
Nâng nền bằng cát san lấp | 170.500/m3 | |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | 210,000/m3 | |
Ban đổ đất dư | 55,000/m3 | |
Bê tông lót đá 1×2, M150 | 910,000/m3 | XM Hà Tiên, Holcim |
Bê tông đá 1×2, mác 250 | 1,150,000/m3 | XM Hà Tiên, Holcim |
Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. | 140,500/m2 | |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô…) | 210,500/m3 | |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | 18,500/kg | Thép Việt Nhật, Miền Nam, Pomina |
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | 1,170,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | 1,250,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | 2,100,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | 1,850,000/m3 | Gạch Tuynel loại 1 |
Trát tường ngoài, M75 | 75,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
Trát tường trong, M75 | 60,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | 75,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
Lát nền gạch ceramic các loại | 250,000/m2 | Giá gạch 180.000đ/m2 |
Ốp gạch ceramic các loại | 310,000/m2 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
Lát đá granite các loại | 850,000/m2 | Đen Huế, P.Yên, Đỏ B.Định |
Làm trần thạch cao thả 60×60 | 110,500/m2 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
Làm trần thạch cao chìm | 136,000/m2 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
Làm trần nhựa | 115,000/m2 | Tấm nhựa Đài Loan |
Bả bột matit vào tường | 20,590/m2 | Bột bả tường Joton |
Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang | 25,000/m2 | Bột bả tường Joton |
Sơn nước vào tường ngoài nhà | 25,500/m2 | Sơn Maxilite + lót |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà | 21,5500/m2 | Sơn Maxilite + lót |
Chống thấm sika theo quy trình | 140,500/m2 | Ccông nghệ Sika |
Vách ngăn thạch cao khung nhôm – 1 mặt | 210,500/m2 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt | 230,500/m2 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Xử lý chống nóng sàn mái | 220,000/m2 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
Lợp mái ngói | 300,000/m2 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
Lợp ngói rìa, ngói nóc | 41,000/viên | Ngói Đồng Tâm, Thái |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | 25,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
Giằng (mái + cột + xà gồ) | 30,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
Xà gồ C | 24,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
Tole hoa 4.5dem lót sàn | 155,000/m2 | Thép CT3, TCXDVN |
Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m | 230,600/m2 | C.ty Thông Hưng |
Lợp mái tole | 145,500/m2 | Tole Hoasen, Povina, Miền Nam |
Ghi chú: Đơn giá thi công nhà tiền chế có thể thay đổi theo giá cả nguyên vật liệu xây dựng trên thị trường và quy mô diện tích của công trình.
Đơn giá thi công xây dựng nhà khung thép tiền chế quy mô nhỏ, và các công trình tiện ích khác
Loại | Hạng mục thi công | Đơn giá (NVD) |
Lắp dựng | Thi công lắp dựng nhà tiền chế | 400,000 – 600,000 đồng/m². |
Xây dựng kết cấu thép | Thi công phần xây dựng | 350,000 – 500,000 đồng/m². |
Tổng chi phí |
Hoàn thiện nhà khung thép tiền chế | 750,000 – 1,100,000 đồng/m² |
Đơn giá gia công khung kèo thép kết cấu thép nhà tiền chế
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Gia công sản xuất kết cấu thép | Kg | 5.000đ – 8.000đ/Kg |
Chú ý: Đơn giá gia công là giá nhân công sản xuất chưa bao gồm chi phí vận chuyển, nguyên vật liệu…và giá thép trên thị trường.
Chi tiết đơn giá nhà khung thép theo nguyên vật liệu thi công.
Mức đầu tư trung bình phổ biến – Hạng mục xây dựng cơ bản: 1.040.000đ/m2
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT |
VẬT LIỆU SỦ DỤNG |
I – PHẦN MÓNG NHÀ TIỀN CHẾ | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | |
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2; bê tông M100 | Đá Hóa An |
3 | GCLD sắt | Sắt Việt Nhật | |
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng; bê tông M200 | Đá 1×2; Cát |
II – Phần nền nhà tiền chế | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp |
2 | Cấp phối đá 0x4 | Lu nền K95 | Đá Hóa An |
3 | Trải bạc PVC | Chống mất nước bê tông | |
4 | Bê tông nền | Bê tông giày 100mm không có sắt (bê tông M250) | Bê tông thương phẩm |
III – Phần tường nhà tiền chế | |||
1 | Tường xây 100mm | Cao từ 1-2m từ cos nền (vữa M75) | Gạch Tuynel 80x80x180 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên; cát | |
3 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất; Maxilite ngoại thất; Bột trét Juton |
IV – Phần kết cấu thép nhà tiền chế | |||
1 | Cột – kèo thép I200-300 | (200x100x6x8) – Thép tổ hợp | Thép tổ hợp tại xưởng |
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | sơn nippon, sơn benzo… |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo, liên kết + bản mã + giằng đầu cột | Bulong neo, liên kết + bản mã |
4 | Tôn lợp mái dày 4.5zem | Tôn Hoa Sen hoặc tương đương | Tôn lợp mái |
5 | Xà gồ C | 180x50x1.5 | Xà gồ mạ kẽm |
6 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ P12; cáp giằng; bulong liên kết; máng xối; ống thoát nước | cáp giằng; bulong liên kết |
- Tuy đơn giá xây dựng nhà thép ở mức trung bình thấp hơn hai mức còn lại, nhưng điều đó không có nghĩa là công trình sẽ kém chất lượng. Bởi các kiến trúc sư đã tính toán kỹ lưỡng về kết cấu để đưa ra các thông số chính xác, nhằm đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng. Sự chênh lệch giá này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến tuổi thọ của công trình.
- Phù hợp với những công trình đầu tư ngắn hạn hoặc chủ đầu tư đang có kế hoạch tiết giảm tối đa kinh phí xây dựng. Nhằm tập trung nguồn lực vào các hạng mục khác.
Mức đầu tư cao cấp – Hạng mục xây dựng cơ bản: 1.350.000đ/m2
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT |
VẬT LIỆU SỦ DỤNG |
I – PHẦN MÓNG NHÀ TIỀN CHẾ | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | |
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2; bê tông M100 | Đá Hóa An |
3 | GCLD sắt | Sắt Việt Nhật | |
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng; bê tông M200 | Đá 1×2; Cát |
II – Phần nền nhà tiền chế | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp |
2 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi | Lu nền K95 | Đá Hóa An |
3 | Trải bạc PVC, lớp PE chống ẩm .02mm | Chống mất nước bê tông | |
4 | Bê tông nền đá 1×2. M250 dày 150mm | Gia công, lắp đặt thép nền; xoa nền; cắt roan, bơm sealant | Bê tông thương phẩm M250 |
III – Phần tường nhà tiền chế | |||
1 | Tường xây 200mm, cao 1.2m | Cao từ 1-2m từ cos nền (vữa M75) | Gạch Tuynel 80x80x180 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên; cát | |
3 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất; Maxilite ngoại thất; Bột trét Juton |
4 | Cách nhiệt 6mm | thi công cách nhiệt; máng xối innox | Hạ phong, Cát Tường |
IV – Phần kết cấu thép nhà tiền chế | |||
1 | Cột – kèo thép I200-300 | SS-400 – Thép tổ hợp tại xưởng | SS-400 |
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | sơn Galant; Bạch Tuyết… |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo, liên kết + bản mã + giằng đầu cột | Bulong neo, liên kết + bản mã |
4 | Tôn lợp mái dày 4.5zem | Tôn Hoa Sen hoặc tương đương | Tôn lợp mái |
5 | Xà gồ C – Z | 180x50x1.5 | Xà gồ mạ kẽm |
6 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ P12; cáp giằng; bulong liên kết; máng xối; ống thoát nước | cáp giằng; bulong liên kết |
- Đơn giá này là mức đầu tư được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, showroom, trung tâm thương mại. Bởi đơn giá hợp lý và phần kết cấu đảm bảo.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà tiền chế.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà khung thép tùy vào thời điểm, địa điểm xây dựng, công năng riêng biệt của nhà tiền chế mà chúng tôi sẽ có những bảng báo giá phù hợp nhất dành cho chủ đâu tư. Thông thường, đơn giá xây dựng nhà tiền chế thường bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố chủ đạo sau:
Quy mô công trình.
đơn giá xây dựng nhà tiền chế 50m², 100m², 200m², 1000m², 2000m², 5000m² hoàn toàn khác nhau. Với những công trình diện tích càng lớn thì chi phí xây dựng/m² bao giờ cũng nhỏ hơn so với những công trình nhà khung thép có quy mô nhỏ.
Vật liệu sử dụng:
Việc chủ đầu tư lựa chọn cho doanh nghiệp của mình những mẫu nhà được thiết kế theo hướng hiện đại và sử dụng những loại vật liệu mới chắc chắn sẽ làm gia tăng chi phí xây dựng công trình. Việc lựa chọn những mẫu thiết kế đơn giản những vẫn đáp ứng được công năng sử dụng, hệ thống chiếu sáng, thông gió cho nhà tiền chế cũng sẽ giúp tiết kiệm chi phí rất nhiều cho việc xây dựng.
Kết cấu – thiết kế của nhà tiền chế:
Tùy vào mục đích sử dụng của nhà tiền chế mà lựa chọn những loại vật liệu khác nhau, sao cho phù hợp nhất. Đối với những nhà xưởng tiền chế dùng để sản xuất thực phẩm, gia công cơ khí hay các thiết bị điện tử thường có yêu cầu cao về vật liệu xây dựng (chi phí xây dựng sẽ cao hơn nhà thông thường).
Nhà thầu xây dựng:
mỗi một đơn vị xây dựng sẽ có những bảng báo giá xây dựng khác nhau cho nhà đầu tư. Do vậy việc cân nhắc tìm một đơn vị thi công uy tín, có tiếng trong lĩnh vực xây dựng sẽ giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
Thời gian thi công:
- Tùy theo quy mô, diện tích nhà khung thép mà sẽ có những mốc thời gian thi công khác nhau. Tuy nhiên việc đảm bảo đúng tiến độ, thời gian hoàn thành công trình sẽ giúp nhà đầu tư tiết kiệm rất nhiều chi phí. Chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những công trình bền vững, chất lượng.
- Chúng tôi hiểu rằng, chi phí xây dựng nhà tiền chế là rất lớn. Chính vì thế, VMSTEEL luôn tìm cách giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí xây dựng nhất có thể bằng cách đưa ra những phương án thiết kế tối ưu nhất, tự gia công kết cấu thép phục vụ việc xây dựng, đảm bảo 100% đúng tiến độ thi công nêu trong hợp đồng.
Hi vọng bào tổng hợp về đơn giá thi công nhà tiền chế chế ở trên đã cho bạn đọc thêm nhiều kiến thức hữu ích, Quý khách hàng có nhu cầu báo giá thi công nhà khung thép tiền chế vui lòng liên hệ ngay cho đội ngũ kỹ sư của VMSTEEL để được tư vấn, khảo sát và báo giá thi công nhà khung thép tiền chế trọn gói, tối ưu về chi phí đầu tư và tiết kiệm thời gian thi công.
Liên hệ tư vấn báo giá nhà tiền chế
Công ty VMSTEEL tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công công trình nhà tiền chế; nhà lắp ghép. Với hơn 10 năm kinh nghiệm cùng đội ngũ lãnh đạo, kiến trúc sư, kỹ thuật viên lành nghề, tâm huyết, giàu kinh nghiệm thực tiễn, trang thiết bị hiện đại phù hợp với mọi công trình. Chúng tôi đã thi công và bàn giao hàng ngàn công trình về nhà thép tiền chế như: nhà xưởng, văn phòng; shop kinh doanh; showroom; nhà phố, biệt thự; nhà hàng, quán cafe; nhà lắp ghép dân dụng; nhà container; dự án homestay…. Chúng tôi cam kết mang lại cho quý khách hàng những công trình chất lượng, bền vững với thời gian với giá cả phải chăng cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Email: cskh.vietmysteel@gmail.com
- Điện thoại: 0975 .725 .709
- Factory 1: 612 Nguyễn Thị My, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, TP.HCM
- Factory 2: Đường Thuận Giao 25, Phường Thuận Giao, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
- Factory 3: Đường DT 824, ấp Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.